Thực đơn
J2_League Mùa giải 2015Hai mươi hai câu lạc bộ sẽ chơi trong hai định dạng vòng tròn một lượt, tổng cộng 42 trận mỗi. Một câu lạc bộ nhận được 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho trận hòa, và 0 điểm khi thua. Các câu lạc bộ được xếp hạng theo điểm và nếu có nhiều hơn 2 đội bằng điểm sẽ phân định theo thứ tự như sau:
Một trận hòa sẽ được tiến hành, nếu cần thiết. Tuy nhiên, nếu hai CLB cùng đứng đầu, cả hai câu lạc bộ cùng là nhà vô địch. Hai câu lạc bộ hàng đầu sẽ được thăng hạng trực tiếp đến J1, và tấm vé thứ 3 lên hạng sẽ được quyết định trong loạt playoff giữa các câu lạc bộ từ thứ 4 đến thứ 6. Lưu ý rằng để tham gia vào playoffs câu lạc bộ phải có giấy phép J1; nếu một hoặc nhiều các câu lạc bộ không có giấy phép J1 thì họ sẽ không được phép đá playoffs và sẽ không được thay thế bởi các câu lạc bộ khác.
Quy định về xuống hạng (J3 League): Tổng số đội phải xuống hạng cao nhất là đội tùy vào kết quả cuối cùng của giải J3 League và bên cạnh đội lên hạng phải có giấy phép J2
Cơ cấu giải thưởngCâu lạc bộ | Năm gia nhập | Số mùa tại J2 | Trụ sở | Mùa đầu tiên tại hạng 2 | Số mùa tại hạng 2 | Giai đoạn hiện tại ở hạng 2 | Giai đoạn gần nhất ở hạng cao nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Omiya Ardija | 1999 | 7 | Saitama, Saitama | 1987/88 | 17 | 2015— | 2005–2014 |
Avispa Fukuoka | 1996 (J) | 12 | Fukuoka (thành phố), Fukuoka | 1991/92 | 16 | 2011— | 2011 |
Cerezo Osaka | 1995 (J) | 5 | Osaka (thành phố), Osaka | 1991/92 | 9 | 2015— | 2010–2014 |
Consadole Sapporo | 1998 (J) | 13 | Sapporo, Hokkaido | 1978 | 30 | 2013— | 2012 |
Ehime FC | 2006 | 10 | Toàn Ehime | 2006 | 10 | 2006— | — |
Fagiano Okayama | 2009 | 7 | Toàn Okayama | 2009 | 7 | 2009— | — |
FC Gifu | 2008 | 8 | Toàn Gifu | 2008 | 8 | 2008— | — |
Giravanz Kitakyushu | 2010 | 6 | Kitakyushu, Fukuoka | 2010 | 6 | 2010— | — |
Mito HollyHock | 2000 | 16 | Mito, Ibaraki | 1997 | 18 | 2000— | — |
JEF United Chiba | 1993 (J) | 6 | Chiba & Ichihara, Chiba | 2009 | 6 | 2009— | 1965–2009 |
Júbilo Iwata | 1994 (J) | 2 | Iwata, Shizuoka | 1979 | 6 | 2014— | 1994–2013 |
Kamatamare Sanuki | 2014 | 2 | Takamatsu, Kagawa | 2014 | 2 | 2014— | — |
Roasso Kumamoto | 2008 | 8 | Kumamoto, Kumamoto | 2008 | 8 | 2008— | — |
Kyoto Sanga | 1996 (J) | 9 | Tây Nam Kyoto | 1972 | 22 | 2010— | 2008–2010 |
Thespa Kusatsu | 2005 | 11 | Toàn Gunma | 2005 | 11 | 2005— | — |
Tochigi SC | 2009 | 7 | Utsunomiya, Tochigi | 2009 | 7 | 2009— | |
Oita Trinita | 1999 | 9 | Ōita, Ōita | 1996 | 12 | 2014— | 2013 |
Tokyo Verdy | 1993 (J) | 9 | Tokyo | 1972 | 15 | 2009— | 2008 |
Yokohama FC | 2001 | 14 | Yokohama, Kanagawa | 2001 | 14 | 2008— | 2007 |
V-Varen Nagasaki | 2013 | 3 | Toàn Nagasaki | 2013 | 3 | 2013— | — |
Tokushima Vortis | 2005 | 10 | Toàn Tokushima | 1990/91 | 17 | 2015— | 2014 |
Zweigen Kanazawa | 2014 (J3) | 1 | Kanazawa, Ishikawa | 2015 | 1 | 2015— | — |
Các sân sử dụng tại J. League mùa giải 2016
Câu lạc bộ | Năm gia nhập | Số mùa tại J2 | Trụ sở | Mùa đầu tiên tại hạng 2 | Số mùa tại hạng 2 | Giai đoạn gần nhất ở hạng 2 | Hạng đấu hiệ tại |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Albirex Niigata | 1999 | 5 | Niigata & Seiro, Niigata | 1998 | 6 | 1998–2003 | J1 |
Shonan Bellmare | 1994 (J) | 13 | Hiratsuka, Kanagawa | 1990/91 | 17 | 2014 | J1 |
Kawasaki Frontale | 1999 | 5 | Kawasaki, Kanagawa | 1972 | 25 | 2001–2004 | J1 |
Gainare Tottori | 2011 | 3 | Toàn Tottori | 2011 | 3 | 2011–2013 | J3 |
Gamba Osaka | 1993 (J) | 1 | Suita, Osaka | 1984 | 4 | 2013 | J1 |
Kataller Toyama | 2009 | 6 | Toàn Toyama | 2009 | 6 | 2009–2014 | J3 |
Montedio Yamagata | 1999 | 13 | Toàn Yamagata | 1994 | 18 | 2011–2014 | J1 |
Kashiwa Reysol | 1995 (J) | 2 | Kashiwa, Chiba | 1987/88 | 8 | 2010 | J1 |
Urawa Red Diamonds | 1993 (J) | 1 | Saitama, Saitama | 1989/90 | 2 | 2000 | J1 |
Sagan Tosu | 1999 | 13 | Tosu, Saga | 1997 | 15 | 1997–2011 | J1 |
Sanfrecce Hiroshima | 1993 (J) | 2 | Hiroshima, Hiroshima | 1984 | 7 | 2008 | J1 |
F.C. Tokyo | 1999 | 2 | Tokyo | 1991/92 | 10 | 2011 | J1 |
Vegalta Sendai | 1999 | 9 | Sendai, Miyagi | 1995 | 13 | 2004–2009 | J1 |
Ventforet Kofu | 1999 | 11 | Toàn Yamanashi | 1972 | 36 | 2012 | J1 |
Vissel Kobe | 1997 (J) | 2 | Kobe, Hyōgo | 1986/87 | 11 | 2013 | J1 |
Matsumoto Yamaga | 2012 | 3 | Matsumoto, Nagano | 2012 | 3 | 2012–2014 | J1 |
Machida Zelvia | 2012 | 1 | Machida, Tokyo | 2012 | 1 | 2012 | J3 |
Thực đơn
J2_League Mùa giải 2015Liên quan
J2 League J1 League J1 League 2015 J3 League J-League J. League Cup J. League 1993 J. League All-Star J. League Cup 2015Tài liệu tham khảo
WikiPedia: J2_League http://www.goal.com/en/news/14/asia/2011/12/13/280... http://www.jleague.jp http://www.jleague.jp/en http://www.jleague.jp/en/ https://www.facebook.com/jleagueofficialvietnam https://www.youtube.com/user/jleaguechannel